🔍
Search:
TRẢ LẠI
🌟
TRẢ LẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
윗사람이나 위 기관에 제출한 문서 등을 처리하지 않고 되돌려주다.
1
TRẢ LẠI:
Không xử lí và trả lại hồ sơ đã nộp cho cấp trên hay cơ quan bên trên.
-
Động từ
-
1
윗사람이나 위 기관에 제출한 문서 등이 처리되지 않고 되돌려지다.
1
BỊ TRẢ LẠI:
Hồ sơ đã nộp cho cấp trên hay cơ quan bên trên không được xử lí và bị trả lại.
-
Danh từ
-
1
윗사람이나 위 기관에 제출한 문서 등을 처리하지 않고 되돌려줌.
1
SỰ TRẢ LẠI:
Việc cấp trên hay cơ quan bên trên không xử lý hồ sơ đã nộp và trả lại.
-
☆☆
Danh từ
-
1
빌린 것이나 받은 것을 도로 돌려줌.
1
VIỆC TRẢ LẠI:
Việc trả lại cái đã nhận hoặc cái đã mượn.
-
Động từ
-
1
치러야 할 돈을 빼고 남은 돈을 도로 주거나 받다.
1
THỐI LẠI, TRẢ LẠI:
Đưa lại hoặc nhận lại số tiền sau khi đã bớt đi phần phải trả.
-
Động từ
-
1
빌린 돈이나 물건 등을 갚거나 돌려주다.
1
HOÀN LẠI, TRẢ LẠI:
Trả hay đưa lại tiền hay đồ vật... đã mượn.
-
Động từ
-
1
빌린 것이나 받은 것을 도로 돌려주다.
1
HOÀN LẠI, TRẢ LẠI:
Trả lại cái đã mượn hay cái đã nhận.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
빌리거나 뺏거나 받은 것을 주인에게 도로 주거나 갚다.
1
TRẢ LẠI:
Đưa hoặc trả lại cho chủ nhân cái đã mượn, đã đoạt lấy hoặc đã nhận.
-
2
돈이나 물건 등을 빌리거나 구해서 쓸 수 있게 해 주다.
2
CHO VAY, CHO MƯỢN:
Giúp cho có thể mượn hoặc tìm mà dùng những thứ như tiền hoặc đồ vật…
-
Động từ
-
1
포로나 불법으로 입국한 사람 등을 자기 나라로 돌려보내다.
1
TRAO TRẢ, TRẢ VỀ, TRẢ LẠI:
Trả tù binh hay người nhập cảnh bất hợp pháp... về nước họ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
치러야 할 돈을 빼고 도로 주거나 받는 돈.
1
TIỀN THỐI LẠI, TIỀN TRẢ LẠI:
Tiền đưa lại hoặc nhận lại sau khi bớt đi số tiền cần phải trả.
-
Động từ
-
1
빌린 돈이나 물건 등이 갚아지거나 주인에게 도로 주어지다.
1
ĐƯỢC HOÀN LẠI, ĐƯỢC TRẢ LẠI:
Tiền hay vật... đã mượn được trả hay được đưa lại cho chủ nhân.
-
☆☆
Động từ
-
1
빌려주거나 빼앗겼거나 주었던 것을 도로 갖게 되다.
1
ĐƯỢC TRẢ LẠI, ĐƯỢC HOÀN LẠI:
Lấy lại được cái đã cho mượn, bị cướp đoạt hoặc cho.
-
Động từ
-
1
이미 산 물건을 다시 되돌려 보내다.
1
TRẢ HÀNG, GỬI TRẢ LẠI SẢN PHẨM:
Gửi lại đồ vật đã mua.
-
Động từ
-
1
물건을 사서 곧바로 다른 곳에 다시 팔다.
1
SANG TAY, GIAO LẠI:
Mua hàng hoá rồi lại bán ngay cho nơi khác.
-
2
넘어온 일이나 물건 등을 원래 있던 곳으로 다시 보내다.
2
CHUYỂN TRẢ LẠI:
Gửi lại đồ vật hoặc công việc đã chuyển đến về nơi vốn có.
-
Danh từ
-
1
잘못 전달된 우편물이나 물품을 다시 돌려보냄.
1
SỰ GỬI TRẢ LẠI, SỰ VẬN CHUYỂN TRỞ LẠI:
Sự chuyển trả lại bưu phẩm hay đồ vật bị chuyển nhầm.
-
☆☆
Động từ
-
1
원래 움직이던 방향에서 반대의 방향으로 바꾸어 가게 하다.
1
QUAY NGƯỢC LẠI:
Làm cho đổi sang hướng ngược lại hướng vốn đang di chuyển.
-
2
어떤 대상이나 현상을 원래의 상태가 되게 하다.
2
TRỞ LẠI, QUAY LẠI:
Làm cho một hiện tượng hay đối tượng nào đó trở lại trạng thái vốn có.
-
3
도로 돌려주다.
3
TRẢ LẠI:
Hoàn trả lại.
-
Động từ
-
1
포로나 불법으로 입국한 사람 등이 자기 나라로 돌려보내지다.
1
ĐƯỢC TRAO TRẢ, ĐƯỢC TRẢ VỀ, ĐƯỢC TRẢ LẠI:
Tù binh hay người nhập cảnh bất hợp pháp... được trả về đất nước họ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
남에게 진 빚이나 받은 물건을 갚음.
1
SỰ TRẢ LẠI:
Việc trả lại người khác món nợ hay món đồ đã nhận.
-
2
어떤 일이나 수고 또는 받은 은혜에 대한 대가로 갚음.
2
SỰ ĐỀN ĐÁP, SỰ TRẢ CÔNG, SỰ ĐỀN ƠN:
Việc trả như cái giá đối với công việc, sự vất vả, ân huệ đã nhận nào đó.
-
Động từ
-
1
삼킨 것을 입 밖으로 도로 내놓다.
1
PHUN RA, NHẢ RA, ÓI RA, NÔN RA, THỔ RA, MỬA:
Đưa ra khỏi miệng những gì đã nuốt.
-
2
정당하지 않게 얻은 재물을 도로 내놓다.
2
NHẢ RA, TRẢ LẠI:
Đưa ra của nhận không chính đáng.
-
☆☆
Động từ
-
1
입 안에 들어 있는 것을 입 밖으로 내보내다.
1
NHỔ RA, KHẠC RA:
Phun ra khỏi miệng những gì có trong miệng.
-
2
(비유적으로) 가지고 있던 것을 도로 내놓다.
2
VỨT RA, QUĂNG RA, TRẢ LẠI, HOÀN LẠI:
(cách nói ẩn dụ) Bỏ trả lại những gì nắm giữ.
-
3
(비유적으로) 함부로 말하다.
3
NÓI HÀM HỒ:
(cách nói ẩn dụ) Nói bừa.
🌟
TRẢ LẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
윗사람이나 위 기관에 제출한 문서 등을 처리하지 않고 되돌려줌.
1.
SỰ TRẢ LẠI:
Việc cấp trên hay cơ quan bên trên không xử lý hồ sơ đã nộp và trả lại.
-
☆☆
Động từ
-
1.
원래 움직이던 방향에서 반대의 방향으로 바꾸어 가게 하다.
1.
QUAY NGƯỢC LẠI:
Làm cho đổi sang hướng ngược lại hướng vốn đang di chuyển.
-
2.
어떤 대상이나 현상을 원래의 상태가 되게 하다.
2.
TRỞ LẠI, QUAY LẠI:
Làm cho một hiện tượng hay đối tượng nào đó trở lại trạng thái vốn có.
-
3.
도로 돌려주다.
3.
TRẢ LẠI:
Hoàn trả lại.
-
Động từ
-
1.
차지가 되었거나 빌려 온 것이 다시 돌아가다.
1.
ĐƯỢC HOÀN TRẢ:
Cái bị chiếm giữ hay cho mượn được trả lại.
-
Động từ
-
1.
남에게 빌린 돈이나 물건 등을 돌려주지 않다.
1.
NUỐT, ĂN GIẬT, ĂN QUỴT:
Không trả lại tiền hay đồ vật đã mượn của người khác.
-
2.
남의 돈이나 물건을 옳지 않은 방법으로 빼앗다.
2.
ĂN CHẶN, ĂN GIAN:
Cướp tiền hay đồ vật của người khác bằng phương pháp không đúng đắn.
-
Động từ
-
1.
남에게 빌린 돈이나 물건 등을 돌려주지 않다.
1.
NUỐT, ĂN GIẬT, ĂN QUỴT:
Không trả lại tiền hay đồ vật đã mượn của người khác.
-
2.
남의 돈이나 물건을 옳지 않은 방법으로 빼앗다.
2.
ĂN CHẶN, ĂN GIAN:
Cướp tiền hay đồ vật của người khác bằng phương pháp không đúng đắn.
-
Động từ
-
1.
거울 같은 것이 빛을 받아 반사하다.
1.
PHẢN CHIẾU LẠI:
Những thứ như gương tiếp nhận ánh sáng rồi phản chiếu.
-
2.
화살이나 총 같은 것을 맞받아 쏘다.
2.
BẮN TRẢ, BẮN LẠI:
Bắn trả lại những thứ như tên hay súng.
-
3.
상대편의 말에 반대하는 뜻을 나타내기 위해 공격하듯 말하다.
3.
ĐỐI ĐÁP LẠI, CÃI LẠI:
Nói như công kích để thể hiện ý phản đối lời của đối phương.
-
☆
Động từ
-
1.
산 물건을 원래 주인에게 돌려주고 돈을 되찾게 하다.
1.
TRẢ LẠI, HOÀN LẠI, HOÀN TRẢ LẠI:
Làm cho trả lại hàng đã mua cho chủ ban đầu và lấy lại tiền.
-
2.
이미 행한 일을 그 전의 상태로 돌리게 하다.
2.
ĐI LẠI (NƯỚC CỜ), LẤY LẠI, LÀM LẠI:
Làm cho một việc đã thực hiện quay trở lại trạng thái trước đó.
-
3.
정해 놓은 날짜를 뒤로 미루다.
3.
TRÌ HOÃN, HOÃN:
Lùi ngày đã định về sau.
-
4.
사람이나 물건 등을 다른 자리로 옮겨 가게 하거나 옮겨 놓다.
4.
LÀM CHO LUI LẠI, KHIẾN CHO LÙI LẠI, ĐẨY LÙI:
Làm cho đồ vật hay người di chuyển đặt sang một chỗ khác hay di chuyển đi sang một chỗ khác.
-
5.
재산이나 지위 등을 다른 사람에게 넘겨주다.
5.
TRUYỀN LẠI, GIAO LẠI:
Chuyển giao tài sản hay địa vị... cho người khác.
-
Động từ
-
1.
윗사람이나 위 기관에 제출한 문서 등이 처리되지 않고 되돌려지다.
1.
BỊ TRẢ LẠI:
Hồ sơ đã nộp cho cấp trên hay cơ quan bên trên không được xử lí và bị trả lại.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물건이나 돈 등을 나중에 돌려주거나 대가를 갚기로 하고 얼마 동안 쓰다.
1.
MƯỢN, THUÊ:
Dùng tạm đồ của người khác rồi trả lại.
-
2.
다른 사람이나 물건 등으로부터 도움을 받다.
2.
MƯỢN, NHỜ:
Nhận sự giúp đỡ từ người hay vật khác.
-
3.
어떤 형식이나 이론 또는 다른 사람의 말이나 글을 따르다.
3.
MƯỢN (LỜI):
Theo lời nói hay câu văn của người khác, hoặc một hình thức hay lí luận nào đó.
-
4.
어떤 일을 하기 위하여 기회를 이용하다.
4.
MƯỢN:
Lợi dụng cơ hội để làm việc nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
남에게 진 빚이나 받은 물건을 갚음.
1.
SỰ TRẢ LẠI:
Việc trả lại người khác món nợ hay món đồ đã nhận.
-
2.
어떤 일이나 수고 또는 받은 은혜에 대한 대가로 갚음.
2.
SỰ ĐỀN ĐÁP, SỰ TRẢ CÔNG, SỰ ĐỀN ƠN:
Việc trả như cái giá đối với công việc, sự vất vả, ân huệ đã nhận nào đó.
-
Động từ
-
1.
남에게 진 빚이나 받은 물건이 갚아지다.
1.
ĐƯỢC TRẢ LẠI, ĐƯỢC HOÀN TRẢ:
Món nợ hay đồ vật nhận được từ người khác được trả lại.
-
2.
어떤 일이나 수고 또는 받은 은혜에 대한 대가로 갚아지다.
2.
ĐƯỢC ĐỀN ĐÁP, ĐƯỢC ĐỀN BÙ, ĐƯỢC TRẢ CÔNG:
Được trả như cái giá đối với công việc, sự vất vả, ân huệ nào đó đã nhận.
-
Danh từ
-
1.
잘못 전달된 우편물이나 물품을 다시 돌려보냄.
1.
SỰ GỬI TRẢ LẠI, SỰ VẬN CHUYỂN TRỞ LẠI:
Sự chuyển trả lại bưu phẩm hay đồ vật bị chuyển nhầm.
-
Danh từ
-
1.
자기나 자기의 가족 등에게 해를 끼친 사람에게 원수를 갚으려고 벼르는 마음.
1.
Ý ĐỊNH BÁO THÙ. Ý ĐỊNH TRẢ THÙ, Ý ĐỊNH PHỤC THÙ:
Ý nghĩ chờ đợi cơ hội để trả lại oán thù cho người đã làm hại mình hay gia đình của mình.
-
Động từ
-
1.
넘어온 공을 쳐서 다시 상대 팀에게 보내다.
1.
ĐÁNH TRẢ, ĐÁNH LẠI:
Đánh trả lại đối phương quả bóng đang tới.
-
2.
물건을 도매로 사서 다른 사람에게 넘기다.
2.
BÁN LẠI, PHÂN PHỐI:
Mua sỉ hàng hóa và chuyển cho người khác.
-
3.
다른 사람의 말이나 노래를 받아 거침없이 처리하다.
3.
ỨNG XỬ KHÔN NGOAN, XỬ LÝ KHÔN KHÉO:
Tiếp thu lời hay bài hát của người khác và xử lí một cách êm đẹp.
-
4.
공격을 요령 있게 피해 나가다.
4.
NÉ TRÁNH, LẢNG TRÁNH:
Tránh khỏi sự tấn công một cách khôn khéo.
-
Danh từ
-
1.
빌린 돈이나 물건 등을 갚거나 돌려줌.
1.
SỰ TRẢ NỢ:
Sự trả lại món đồ hay số tiền đã mượn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
빌리거나 뺏거나 받은 것을 주인에게 도로 주거나 갚다.
1.
TRẢ LẠI:
Đưa hoặc trả lại cho chủ nhân cái đã mượn, đã đoạt lấy hoặc đã nhận.
-
2.
돈이나 물건 등을 빌리거나 구해서 쓸 수 있게 해 주다.
2.
CHO VAY, CHO MƯỢN:
Giúp cho có thể mượn hoặc tìm mà dùng những thứ như tiền hoặc đồ vật…
-
Động từ
-
1.
윗사람이나 위 기관에 제출한 문서 등을 처리하지 않고 되돌려주다.
1.
TRẢ LẠI:
Không xử lí và trả lại hồ sơ đã nộp cho cấp trên hay cơ quan bên trên.
-
Danh từ
-
1.
차지했거나 빌린 것을 다시 돌려줌.
1.
SỰ HOÀN TRẢ:
Sự trả lại cái đã chiếm giữ hoặc mượn.
-
2.
왔던 길을 다시 돌아감.
2.
SỰ QUAY VỀ:
Sự quay trở lại con đường đã qua.
-
Danh từ
-
1.
판매한 상품에 문제가 있을 때 수리, 반품, 교환 등을 해 주는 일.
1.
DỊCH VỤ SAU BÁN HÀNG, DỊCH VỤ HẬU MÃI:
Việc sửa chữa, đổi, trả lại hàng cho khách khi hàng hóa đã bán có vấn đề.
-
Danh từ
-
1.
전세로 빌려주거나 빌려 쓰는 집.
1.
NHÀ THUÊ KIỂU THẾ CHẤP, NHÀ CHO THUÊ KIỂU THẾ CHẤP:
Nhà cho thuê hoặc nhà thuê để sử dụng theo kiểu thế chấp (hình thức thuê nhà bằng cách thế chấp một khoản tiền lớn cho chủ nhà mà không trả tiền thuê nhà hàng tháng và khi hết hợp đồng thì chủ nhà trả lại số tiền đó cho người đi thuê).